Từ điển Thiều Chửu
姓 - tính
① Họ. Con cháu gọi là tử tính 子姓, thứ dân gọi là bách tính 百姓.

Từ điển Trần Văn Chánh
姓 - tính
Họ: 有名有姓 Có tên có họ; 你姓什麼? Anh họ gì?; 他姓阮 Anh ấy họ Nguyễn; 子姓 Con cháu; 百姓 Trăm họ, dân chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
姓 - tính
Họ, tức tên gọi để phân biệt dòng họ này với dòng họ khác. Td: Bách tích ( trăm họ, chỉ toàn dân ).


百姓 - bách tính || 異姓 - dị tính || 複姓 - phức tính || 國姓 - quốc tính || 貴姓 - quý tính || 姓名 - tính danh || 姓氏 - tính thị || 姓字 - tính tự ||